Bài 16: Phân tích HN2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

Tiếp nối từ bài 15 của Quyển 1 – Bài 16 của Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Phiên bản 3 tập trung vào cách hỏi và trả lời về thói quen, tần suất của hành động trong tiếng Trung. Dưới đây là nội dung chi tiết bài học

→ Xem lại Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Nhà bạn có mấy người?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển  [Phiên bản 3] tại đây

Từ vựng

  1. 现在 [現在] /Xiànzài – [ Hiện tại] [danh từ] : hiện tại/ hiện tại, bây giờ
🇻🇳 Tiếng Việt: hiện tại/ hiện tại, bây giờ
🔤 Pinyin: Xiànzài
🈶 Chữ Hán: 🔊 现在

🔊 我现在去图书馆 [ 我現在去圖書館 ]

  • Wǒ xiànzài qù túshūguǎn
  • Bây giờ tôi đi thư viện.

🔊 你现在在哪儿 [ 你現在在哪兒] ?

  • Nǐ xiànzài zài nǎr?
  • Bây giờ bạn đang ở đâu?

🔊 我现在在CHINESE 汉语中心读汉语 [ 我現在在CHINESE 漢語中心讀漢語] 。

  • Wǒ xiànzài zài Hànyǔ zhōngxīn dú hànyǔ.
  • Hiện tôi đang học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese.

🔊 现在几点

  • Xiànzài jǐ diǎn
  • Bây giờ mấy giờ.

2️⃣ 跟 /Gēn – [căn] [[giới từ, động từ]/ cùng, với

🇻🇳 Tiếng Việt: cùng, với
🔤 Pinyin: Gēn
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 你跟我一起去,好吗

  • Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?
  • Cậu đi cùng tớ được không?

🔊 你跟我预习新课吧。

  • Nǐ gēn wǒ yùxí xīn kè ba.
  • Cậu chuẩn bị bài mới cùng tớ đi.

3️⃣ 一 起 /Yīqǐ – [nhất khởi] phó  / cùng nhau

🇻🇳 Tiếng Việt: cùng nhau
🔤 Pinyin: Yīqǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊 一起

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn ấy đang làm gì vậy

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button